Top 11 cảng biển lớn nhất việt nam . Trong các cảng có nhiều bến cảng nhỏ trong bài viết này chúng tôi cũng không kê chi tiết các bến cảng nhỏ trong các cảng mà chỉ nêu ra một vài bến cảng lớn nhất.
-
Nội dung bài viết
Cảng Hải Phòng
Bến cảng container Vip Greenport
Cảng biển: Cảng biển Hải Phòng
Mời tham khảo thêm: Giá cước tàu biển
BẾN CẢNG CONTAINER VIP GREENPORT – CẢNG BIỂN HẢI PHÒNG |
|
1. Thông tin cơ bản |
|
– Tên đơn vị khai thác cảng |
Công ty cổ phần cảng xanh Vip |
– Địa chỉ đơn vị khai thác cảng |
Km 6 Đường Đình Vũ, Đông Hải 2, HA, HP |
– Số điện thoại liên hệ |
0225 8830 333 |
– Vị trí bến cảng |
Km 6 Đường Đình Vũ, Đông Hải 2, HA, HP |
– Công năng khai thác cảng |
Cầu cảng Container |
– Diện tích bến cảng (ha) |
20 |
– Năng lực thông qua của bến cảng (T/năm) |
15.000.000 |
– Cơ quan QLNN chuyên ngành hàng hải |
Cảng vụ Hàng hải Hải Phòng |
2. Thông số kỹ thuật |
|
– Cầu cảng số 1 |
|
+ Tàu vào cảng lớn nhất (DWT) |
30.000 |
+ Kích thước chiều dài cầu cảng (m) |
226,3 |
– Cầu cảng số 2 |
|
+ Tàu vào cảng lớn nhất (DWT) |
30.000 |
+ Kích thước chiều dài cầu cảng (m) |
150,9 |
Bến cảng container Việt Nam (Viconship)
Cảng biển: Cảng biển Hải Phòng
Mời tham khảo thêm: Quy trình vận chuyển hàng hóa quốc tế
BẾN CẢNG CONTAINER VIỆT NAM (VICONSHIP) – CẢNG BIỂN HẢI PHÒNG |
|
1. Thông tin cơ bản |
|
– Tên đơn vị khai thác cảng |
Công ty cổ phần Container Việt Nam |
– Địa chỉ đơn vị khai thác cảng |
11 Võ Thị Sáu, Máy Tơ, Ngô Quyền, Hải Phòng |
– Số điện thoại liên hệ |
0225 3836 321 |
– Vị trí bến cảng |
Số 1, đường Ngô Quyền, Hải Phòng |
– Công năng khai thác cảng |
Cầu cảng Container |
– Diện tích bến cảng (ha) |
7,88 |
– Năng lực thông qua của bến cảng (T/N) |
3.500.000 |
– Cơ quan QLNN chuyên ngành hàng hải |
Cảng vụ Hàng hải Hải Phòng |
2. Thông số kỹ thuật |
|
– Cầu cảng số 1 |
|
+ Tàu vào cảng lớn nhất (DWT) |
20.000 |
+ Kích thước chiều dài cầu cảng (m) |
150 |
– Cầu cảng số 2 |
|
+ Tàu vào cảng lớn nhất (DWT) |
20.000 |
+ Kích thước chiều dài cầu cảng (m) |
153,5 |
Bến cảng Nam Hải Đình Vũ
Cảng biển: Cảng biển Hải Phòng
Mời tham khảo thêm: Top 15 hãng tàu lớn nhất thế giới
BẾN CẢNG NAM HẢI ĐÌNH VŨ – CẢNG BIỂN HẢI PHÒNG |
|
1. Thông tin cơ bản |
|
– Tên đơn vị khai thác cảng |
Công ty cổ phần cảng Nam Hải, Đình Vũ |
– Địa chỉ đơn vị khai thác cảng |
Đình Vũ, Đông Hải 2, Hải An, Hải Phòng |
– Số điện thoại liên hệ |
0225 3200 069 |
– Vị trí bến cảng |
Khu Kinh tế Đình Vũ, Cát Hải, Đông Hải 2, Hải An, Hải Phòng |
– Công năng khai thác cảng |
Cầu cảng Container |
– Diện tích bến cảng (ha) |
15 |
– Năng lực thông qua của bến cảng (T/năm) |
10.000.000 |
– Cơ quan QLNN chuyên ngành hàng hải |
Cảng vụ Hàng hải Hải Phòng |
2. Thông số kỹ thuật |
|
– Cầu cảng số 1 |
|
+ Tàu vào cảng lớn nhất (DWT) |
3.000 |
+ Kích thước chiều dài cầu cảng (m) |
225 |
– Cầu cảng số 2 |
|
+ Tàu vào cảng lớn nhất (DWT) |
3.000 |
+ Kích thước chiều dài cầu cảng (m) |
230 |
Được người Pháp xây dựng từ năm 1874, giờ đây cảng Hải Phòng chính là cảng container hiện đại nhất miền Bắc Việt Nam. Với cơ sở vật chất gồm hệ thống mạng tiên tiến, công nghệ thiết bị hiện đại, 200 camera quan sát cùng hệ thống quản lý thông tin và nhân sự, cảng Hải Phòng luôn là vị trí thuận lợi, đảm bảo độ an toàn và phù hợp cho mục đích vận tải giao dịch thương mại quốc tế.
Hiện nay, cảng Hải Phòng gồm 5 chi nhánh. Khu vực cảng có 21 cầu tàu với tổng chiều dài là 3.567m với độ sâu trước bến thiết kế từ -7,5m đến -9,4m. Tổng diện tích bãi container tại chi nhánh cảng Chùa Vẽ và Tân Vũ là 712.110m2 và 3.300 m2 cho kho CFS tại cảng Chùa Vẽ.
Tham khảo thêm: Giá cước vận chuyển tàu biển
Là cảng biển có lưu lượng hàng hóa lưu thông lớn nhất phía Bắc Việt Nam, cảng Hải Phòng có khả năng tiếp nhận khoảng 10 triệu tấn/năm, trong đó, chi nhánh Cảng Hoàng Diệu chiếm gần 60% lượng hàng hóa bốc xếp. Đồng thời, cỡ tàu lớn nhất có thể tiếp nhận đạt 40.000 DWT tại khu chuyển tải Lan Hạ và thấp nhất với 700DWT tại bến phao Bạch Đằng.
Hiện nay, hướng tới mục tiêu phát triển ổn định và bền vững, cảng Hải Phòng đang thực hiện dự án đầu tư Cảng Đình Vũ với 5 bến tàu và nâng tải trọng của tàu đến 55.000 DWT và trong tương lai với 100.000 DWT tại Lạch Huyện cùng các đầu tư về hạ tầng kỹ thuật công nghệ thông tin.
-
Cảng Vũng Tàu
Bến cảng quốc tế Cái Mép (CMIT)
Cảng biển: Cảng biển Vũng Tàu
BẾN CẢNG QUỐC TẾ CÁI MÉP (CMIT) – CẢNG BIỂN VŨNG TÀU |
|
1. Thông tin cơ bản: |
|
– Tên đơn vị khai thác cảng |
CÔNG TY TNHH CẢNG QUỐC TẾ CÁI MÉP |
– Địa chỉ đơn vị khai thác cảng |
Phước Hoà, Tân Thành, Bà Rịa – Vũng Tàu |
– Số điện thoại liên hệ |
0254 3938 222 |
– Vị trí bến cảng |
Ấp Tân Lộc, Xã Phước Hòa, TX PHÚ MỸ, Bà Rịa -Vũng Tàu |
– Công năng khai thác cảng |
Cầu cảng chuyên dụng khác (dịch vụ, đóng, sửa chữa tàu…) |
– Diện tích bến cảng (ha) |
48 |
– Năng lực thông qua của bến cảng (T/năm) |
12.650.000 |
– Cơ quan QLNN chuyên ngành hàng hải |
Cảng vụ Hàng hải Vũng Tàu |
2. Thông số kỹ thuật: |
|
– Cầu cảng QUỐC TẾ CAI MÉP (CMIT) |
|
+ Tàu vào cảng lớn nhất (DWT) |
194.000 |
+ Kích thước chiều dài cầu cảng (m) |
600 |
Đây là một cụm cảng có 4 khu vực bao gồm 10 cảng lớn phục vụ cho nhu cầu thương mại và kinh doanh dầu khí tại miền Đông Nam Bộ Việt Nam. Đồng thời, cảng Vũng Tàu là 1 trong 2 cửa ngõ quốc tế tại Việt Nam.
Ngày 10/4 vừa qua, việc tiếp nhận thành công tàu Yang Ming Wellhead trọng tải 160.000 tấn, sức chở 14.000 TEU vào cập cảng tại cảng Tân Cảng – Cái Mép Thị Vải (CMTV) chứng tỏ khả năng xử lý và dịch vụ xếp dỡ tàu container tại cảng CMTV nói riêng cảng Vũng Tàu nói chung.
Theo kế hoạch đến năm 2020, ngoài 4 khu vực bến Cái Mép – Sao Mai Bến Đình, Phú Mỹ – Mỹ Xuân, sông Dinh và khu bến Đầm – Côn Đảo, cảng Vũng Tàu sẽ mở rộng thêm 2 khu vực bến tại Long Sơn và Sao Mai-Bến Đình phục vụ cho ngành công nghiệp hóa dầu và vận tải hành khách.
-
Cảng Vân Phong
Có vị trí gần với các tuyến đường quốc tế với khoảng cách vượt Thái Bình Dương ngắn nhất so với Hongkong và Singapore, cảng Vân Phong có tiềm năng trở thành cảng trung chuyển quốc tế tại Việt Nam.
Dự án xây dựng cảng Vân Phong tái khởi động từ cuối năm 2009 và có kế hoạch sẽ hoàn thành vào năm 2020 trong hai giai đoạn. Theo dự kiến, cảng trung chuyển quốc tế tại Việt Nam có khả năng tiếp nhận 5 triệu TEU/năm, với 8 bến cho tàu container có sức chở đến 12.000 TEU và 8 bến cho tàu feeder cùng tổng diện tích toàn cảng đạt 405 ha và tổng chiều dài bến lên đến 5.710m.
Hiện nay, cảng Tân Phong đã hoàn thành hai khu bến: Mỹ Giang và Dốc Lết, Ninh Thủy.
Bến cảng Ba Ngòi
Cảng biển: Cảng biển Khánh Hoà
BẾN CẢNG BA NGÒI- CẢNG BIỂN KHÁNH HÒA |
|
1. Thông tin cơ bản: |
|
– Tên đơn vị khai thác cảng |
Công ty Cổ phần Cảng Cam Ranh |
– Địa chỉ đơn vị khai thác cảng |
29 Nguyễn Trọng Kỷ, Cam Linh, Cam Ranh, Khánh Hòa |
– Số điện thoại liên hệ |
0258 3854307 – 3854565 |
– Vị trí bến cảng |
Phường Cam Linh, TP. Cam Ranh |
– Công năng khai thác cảng |
Cầu cảng Tổng hợp (Hàng rời, hàng khô…) |
– Diện tích bến cảng (ha) |
67 |
– Năng lực thông qua của bến cảng (T/năm) |
3.000.000 |
– Cơ quan QLNN chuyên ngành hàng hải |
Cảng vụ Hàng hải Nha Trang |
2. Thông số kỹ thuật: |
|
– Cầu cảng BN1 |
|
+ Tàu vào cảng lớn nhất (DWT) |
30.000 |
+ Kích thước chiều dài cầu cảng (m) |
182 |
– Cầu cảng BN2 |
|
+ Tàu vào cảng lớn nhất (DWT) |
50.000 |
+ Kích thước chiều dài cầu cảng (m) |
180 |
– Cầu cảng BN3 |
|
+ Tàu vào cảng lớn nhất (DWT) |
5.000 |
+ Kích thước chiều dài cầu cảng (m) |
126,5 |
– Cầu cảng BN5 |
|
+ Tàu vào cảng lớn nhất (DWT) |
3.000 |
+ Kích thước chiều dài cầu cảng (m) |
116 |
Bến cảng kho xăng dầu ngoại quan Vân Phong
Cảng biển: Cảng biển Khánh Hoà
BẾN CẢNG KHO XĂNG DẦU NGOẠI QUAN VÂN PHONG – CẢNG BIỂN KHÁNH HÒA |
|
1. Thông tin cơ bản: |
|
– Tên đơn vị khai thác cảng |
Công ty TNHH Liên doanh kho ngoại quan xăng dầu Vân Phong. |
– Địa chỉ đơn vị khai thác cảng |
Thôn Mỹ Giang, Xã Ninh Phước, Thị xã Ninh Hoà, Khánh Hòa |
– Số điện thoại liên hệ |
|
– Vị trí bến cảng |
Vịnh Vân Phong |
– Công năng khai thác cảng |
Cầu cảng hàng lỏng (xăng dầu, khí hóa lỏng, dầu thực vật…) |
– Diện tích bến cảng (ha) |
42 |
– Năng lực thông qua của bến cảng (T/năm) |
6.000.000 |
– Cơ quan QLNN chuyên ngành hàng hải |
Cảng vụ Hàng hải Nha Trang |
2. Thông số kỹ thuật: |
|
– Cầu cảng VPT1 |
|
+ Tàu vào cảng lớn nhất (DWT) |
10.000 |
+ Kích thước chiều dài cầu cảng (m) |
60 |
– Cầu cảng VPT2 |
|
+ Tàu vào cảng lớn nhất (DWT) |
25.000 |
+ Kích thước chiều dài cầu cảng (m) |
74 |
– Cầu cảng VPT3 |
|
+ Tàu vào cảng lớn nhất (DWT) |
50.000 |
+ Kích thước chiều dài cầu cảng (m) |
78 |
– Cầu cảng VPT4 |
|
+ Tàu vào cảng lớn nhất (DWT) |
150.000 |
+ Kích thước chiều dài cầu cảng (m) |
107,5 |
Bến cảng Đầm Môn
Cảng biển: Cảng biển Khánh Hoà
BẾN CẢNG ĐẦM MÔN- CẢNG BIỂN KHÁNH HÒA |
|
1. Thông tin cơ bản: |
|
– Tên đơn vị khai thác cảng |
Công ty Cổ phần Khoáng sản và đầu tư Khánh Hòa |
– Địa chỉ đơn vị khai thác cảng |
248 Thống Nhất, Phương Sơn, , Thành phố Nha Trang |
– Số điện thoại liên hệ |
(0258) 3821283 |
– Vị trí bến cảng |
Xã Vạn Thạnh, Huyện Vạn Ninh, Khánh Hòa |
– Công năng khai thác cảng |
Cầu cảng chuyên dụng hàng rời, quặng |
– Diện tích bến cảng (ha) |
7 |
– Năng lực thông qua của bến cảng (T/năm) |
1.300.000 |
– Cơ quan QLNN chuyên ngành hàng hải |
Cảng vụ Hàng hải Nha Trang |
2. Thông số kỹ thuật: |
|
– Cầu cảng Đầm Môn |
|
+ Tàu vào cảng lớn nhất (DWT) |
30.000 |
+ Kích thước chiều dài cầu cảng (m) |
120 |
-
Cảng Quy Nhơn
Bến cảng Quy Nhơn
Cảng biển: Cảng biển Quy Nhơn
BẾN CẢNG QUY NHƠN – CẢNG BIỂN QUY NHƠN |
|
1. Thông tin cơ bản: |
|
– Tên đơn vị khai thác cảng |
Công ty cổ phần cảng Quy Nhơn |
– Địa chỉ đơn vị khai thác cảng |
02 Phan Chu Trinh, Hải Cảng, Tp.Quy Nhơn, Bình Định |
– Số điện thoại liên hệ |
0256 3892 363 |
– Vị trí bến cảng |
P. Hải Cảng, TP Quy Nhơn |
– Công năng khai thác cảng |
Cầu cảng Tổng hợp (Hàng rời, hàng khô…) |
– Diện tích bến cảng (ha) |
30 |
– Năng lực thông qua của bến cảng (T/năm) |
7.500.000 |
– Cơ quan QLNN chuyên ngành hàng hải |
Cảng vụ Hàng hải Quy Nhơn |
2. Thông số kỹ thuật: |
|
– Cầu cảng số 1 a |
|
+ Tàu vào cảng lớn nhất (DWT) |
35.000 |
+ Kích thước chiều dài cầu cảng (m) |
115 |
– Cầu cảng số 1 b |
|
+ Tàu vào cảng lớn nhất (DWT) |
35.000 |
+ Kích thước chiều dài cầu cảng (m) |
115 |
– Cầu cảng số 1 c |
|
+ Tàu vào cảng lớn nhất (DWT) |
35.000 |
+ Kích thước chiều dài cầu cảng (m) |
120 |
– Cầu cảng số 2 |
|
+ Tàu vào cảng lớn nhất (DWT) |
20.000 |
+ Kích thước chiều dài cầu cảng (m) |
174 |
– Cầu cảng số 3 |
|
+ Tàu vào cảng lớn nhất (DWT) |
10.000 |
+ Kích thước chiều dài cầu cảng (m) |
174 |
– Cầu cảng số 4 |
|
+ Tàu vào cảng lớn nhất (DWT) |
63.550 |
+ Kích thước chiều dài cầu cảng (m) |
170 |
Nằm ở trung tâm thành phố Quy Nhơn – tỉnh Bình Định và sỡ hữu điều kiện tự nhiên cũng như vị trí địa lý thuận lợi, cảng Quy Nhơn được nhìn nhận là cảng dẫn đầu các cảng khu vực miền Trung với khả năng tiếp nhận tàu có trọng tải từ 30.000 DWT đến 50.000 DWT.
Cảng có tổng diện tích mặt bằng: 306.568m2; tổng diện tích kho chiếm 30.732m2 với kho CFS 1.971m2 ; diện tích bãi 201.000m2 với bãi chứa container chiếm 48.000 m2.
Trong tương lai, dự kiến đầu tư khoảng 180 tỉ đồng vào cảng Quy Nhơn để nâng cấp luồng chạy tàu có khả năng đón tàu 5 vạn tấn ra vào cảng an toàn, thuận lợi. Đồng thời, sau khi thuộc quyền quản lý đầu tư của Tổng Công ty Hàng hải Việt Nam, cảng Quy Nhơn được xác định sẽ trở thảnh cảng quốc tế tại vùng Nam Trung Bộ, đẩy mạnh cơ hội phát triển ngành vận tải hàng hải Việt Nam.
-
Cảng Quảng Ninh Top 11 cảng biển lớn nhất việt nam
Bến cảng than Cẩm Phả
Cảng biển: Cảng biển Quảng Ninh
BẾN CẢNG THAN CẨM PHẢ – CẢNG BIỂN QUẢNG NINH |
|
1. Thông tin cơ bản: |
|
– Tên đơn vị khai thác cảng |
Công ty Kho vận và Cảng Cẩm Phả – Vinacomin |
– Địa chỉ đơn vị khai thác cảng |
Số 604, Đường Lý Thường Kiệt, Cẩm Phả |
– Số điện thoại liên hệ |
(0203) 3865.045 |
– Vị trí bến cảng |
Số 604, Đường Lý Thường Kiệt, Cẩm Phả |
– Công năng khai thác cảng |
Cầu cảng chuyên dụng hàng rời, quặng |
– Diện tích bến cảng (ha) |
2,75 |
– Năng lực thông qua của bến cảng (T/năm) |
100.000.000 |
– Cơ quan QLNN chuyên ngành hàng hải |
Cảng vụ Hàng hải Quảng Ninh |
2. Thông số kỹ thuật: |
|
– Cầu cảng cũ (Cầu 65.000DWT) |
|
+ Tàu vào cảng lớn nhất (DWT) |
65.000 |
+ Kích thước chiều dài cầu cảng (m) |
300 |
– Cầu cảng mới (Cầu 70.000DWT) |
|
+ Tàu vào cảng lớn nhất (DWT) |
70.000 |
+ Kích thước chiều dài cầu cảng (m) |
250 |
Cảng Quảng Ninh là cảng biển nước sâu nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc Việt Nam. Theo kế hoạch Bộ Giao thông vận tải, cảng Quản Ninh giữ vị trí thứ 2 về nhóm cảng biển quan trọng phía Bắc Việt Nam, sau Hải Phòng là vị trí trung tâm.
Cảng có tổng diện tích mặt bằng chiếm 154.700m2; tổng kho đạt 5400m2và bãi chứa container lên đến 49000m2.
Với điều kiện tự nhiên và khí hậu thuận lợi và cơ sở vật chất sẵn có, cảng Quảng Ninh không ngừng phát triển, cải tiến hệ thống kỹ thuật công nghệ đồng thời đảm bảo an ninh sát sao nhằm nâng cao chất lượng phục vụ của mình.
Bến cảng tổng hợp Cái Lân
Cảng biển: Cảng biển Quảng Ninh
BẾN CẢNG TỔNG HỢP CÁI LÂN – CẢNG BIỂN QUẢNG NINH |
|
1. Thông tin cơ bản: |
|
– Tên đơn vị khai thác cảng |
Công Ty TNHH MTV Cảng Quảng Ninh |
– Địa chỉ đơn vị khai thác cảng |
Số 1 Đường Cái Lân-P. Bãi Cháy-TP. Hạ Long |
– Số điện thoại liên hệ |
(0203)-3825.624 |
– Vị trí bến cảng |
Số 1 Đường Cái Lân-P. Bãi Cháy-TP. Hạ Long |
– Công năng khai thác cảng |
Cảng Tổng hợp, container, hàng rời, hàng khô… |
– Diện tích bến cảng (ha) |
73,79 |
– Năng lực thông qua của bến cảng (T/N) |
10.986.440 |
– Cơ quan QLNN chuyên ngành hàng hải |
Cảng vụ Hàng hải Quảng Ninh |
2. Thông số kỹ thuật: |
|
– Cầu 1 |
|
+ Tàu vào cảng lớn nhất (DWT) |
25000 |
+ Kích thước chiều dài cầu cảng (m) |
166 |
– Cầu 2 |
|
+ Tàu vào cảng lớn nhất (DWT) |
85000 |
+ Kích thước chiều dài cầu cảng (m) |
198 |
– Cầu 3 |
|
+ Tàu vào cảng lớn nhất (DWT) |
85000 |
+ Kích thước chiều dài cầu cảng (m) |
198 |
– Cầu 4 |
|
+ Tàu vào cảng lớn nhất (DWT) |
69000 |
+ Kích thước chiều dài cầu cảng (m) |
198 |
– Cầu 5 |
|
+ Tàu vào cảng lớn nhất (DWT) |
85000 |
+ Kích thước chiều dài cầu cảng (m) |
216,66 |
– Cầu 6 |
|
+ Tàu vào cảng lớn nhất (DWT) |
85000 |
+ Kích thước chiều dài cầu cảng (m) |
216,66 |
– Cầu 7 |
|
+ Tàu vào cảng lớn nhất (DWT) |
85000 |
+ Kích thước chiều dài cầu cảng (m) |
216,66 |
– Cầu tạm |
|
+ Tàu vào cảng lớn nhất (DWT) |
1000 |
+ Kích thước chiều dài cầu cảng (m) |
80 |
-
Cảng Sài Gòn
Cảng Sài Gòn là cảng chính của miền Nam Việt Nam, đóng vai trò chủ chốt kết nối vận tải hàng hải của khu vực Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long.
Kể từ lần đầu mở cửa từ năm 1860 dưới thời thuộc địa Pháp, cảng Sài Gòn ngày nay đã trở thành một cảng quốc tế. Tổng diện tích mặt bằng là 500.000m2 gồm 5 khu cảng (Hành khách tàu biển, Nhà Rồng Khánh Hội, Tân Thuận, Tân Thuận 2 và Cảng Thép Phú Mỹ) với 3.000m cầu tàu, 30 bến phao và 280.000m2 kho bãi.
Bến cảng Sài Gòn – Hiệp Phước
Cảng biển: Cảng biển TP. Hồ Chí Minh
BẾN CẢNG SÀI GÒN – HIỆP PHƯỚC – CẢNG BIỂN TP HỒ CHÍ MINH |
|
1. Thông tin cơ bản: |
|
– Tên đơn vị khai thác cảng |
CÔNG TY CP CẢNG SÀI GÒN HIỆP PHƯỚC |
– Địa chỉ đơn vị khai thác cảng |
3 Nguyễn Tất Thành, Phường 12, Quận 4, Hồ Chí Minh |
– Số điện thoại liên hệ |
028 3943 2458 |
– Vị trí bến cảng |
Sông Soài Rạp, Khu công nghiệp Hiệp Phước, huyện Nhà Bè, Tp. Hồ Chí Minh |
– Công năng khai thác cảng |
Cầu cảng Tổng hợp (Hàng rời, hàng khô…) |
– Diện tích bến cảng (ha) |
36.06 |
– Năng lực thông qua của bến cảng (T/năm) |
8.700.000 |
– Cơ quan QLNN chuyên ngành hàng hải |
Cảng vụ Hàng hải Thành phố Hồ Chí Minh |
2. Thông số kỹ thuật: |
|
– Cầu 2 |
|
+ Tàu vào cảng lớn nhất (DWT) |
50.000 |
+ Kích thước chiều dài cầu cảng (m) |
300 |
– Cầu 3 |
|
+ Tàu vào cảng lớn nhất (DWT) |
50.000 |
+ Kích thước chiều dài cầu cảng (m) |
200 |
– Cầu BP-SG01 |
|
+ Tàu vào cảng lớn nhất (DWT) |
30.000 |
+ Kích thước chiều dài cầu cảng (m) |
310 |
– Cầu BP-SG02 |
|
+ Tàu vào cảng lớn nhất (DWT) |
30.000 |
+ Kích thước chiều dài cầu cảng (m) |
210 |
Với phương châm phát triển bền vững, là cửa ngõ hàng hải chính của Việt Nam, bên cạnh đặt cho mình mục tiêu phải cải tiến tiêu chuẩn dịch vụ, cảng Sài Gòn sẽ phát triển và khai thác cảng nước sâu và trở thành Cảng chiến lược quốc gia ở miền Nam Việt Nam.
-
Cảng Cửa Lò Top 11 cảng biển lớn nhất việt nam
Bến cảng Cửa Lò
Cảng biển: Cảng biển Nghệ An
BẾN CẢNG CỬA LÒ – CẢNG BIỂN NGHỆ AN |
|
1. Thông tin cơ bản: |
|
– Tên đơn vị khai thác cảng |
Xí nghiệp xếp dỡ Cảng Cửa Lò |
– Địa chỉ đơn vị khai thác cảng |
Thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An. |
– Số điện thoại liên hệ |
(0238). 3951766 |
– Vị trí bến cảng |
Thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An. |
– Công năng khai thác cảng |
Cảng Tổng hợp (Hàng rời, hàng khô…) |
– Diện tích bến cảng (ha) |
20,4 |
– Năng lực thông qua của bến cảng (T/năm) |
3.000.000 |
– Cơ quan QLNN chuyên ngành hàng hải |
Cảng vụ Hàng hải Nghệ An |
2. Thông số kỹ thuật: |
|
– Cầu cảng số 1 |
|
+ Tàu vào cảng lớn nhất (DWT) |
15.000 |
+ Kích thước chiều dài cầu cảng (m) |
160 |
– Cầu cảng số 2 |
|
+ Tàu vào cảng lớn nhất (DWT) |
15.000 |
+ Kích thước chiều dài cầu cảng (m) |
160 |
– Cầu cảng số 3 |
|
+ Tàu vào cảng lớn nhất (DWT) |
25.000 |
+ Kích thước chiều dài cầu cảng (m) |
168 |
– Cầu cảng số 4 |
|
+ Tàu vào cảng lớn nhất (DWT) |
25.000 |
+ Kích thước chiều dài cầu cảng (m) |
168 |
– Cầu cảng số |
|
+ Tàu vào cảng lớn nhất (DWT) |
30.000 |
+ Kích thước chiều dài cầu cảng (m) |
225 |
Cảng Cửa Lò thuộc cụm cảng Nghệ An và được phê duyệt là cảng container đầu mối quan trọng trong nhóm cảng biển vùng Bắc Trung Bộ nước ta, có chiều dài bến cảng là 3.020m với khả năng tiếp nhận tàu có trọng tải 30.000 DWT – 50.000 DWT.
Tại phiên họp làm việc của Thủ tướng Chính phủ Nguyễn Xuân Phúc tại Nghệ An vào tháng 2 vừa qua, bản quy hoạch cụm cảng Cửa Lò sẽ được thực hiện. Theo dự tính, quy hoạch được tính đến năm 2030 với mục tiêu trở thành cảng biển quốc tế, tiếp nhận tàu trọng tải lên đến 10.000 DWT cũng như đáp ứng nhu cầu xuất nhập khẩu hàng hóa của tỉnh Nghệ An, các tỉnh lân cận khu vực Bắc Trung bộ, thu hút một phần hàng của nước Lào và Đông Bắc Thái Lan.
-
Cảng Dung Quất Top 11 cảng biển lớn nhất việt nam
Bến cảng Germadept
Cảng biển: Cảng biển Dung Quất
BẾN CẢNG GERMADEPT – CẢNG BIỂN DUNG QUẤT |
|
1. Thông tin cơ bản: |
|
– Tên đơn vị khai thác cảng |
Công ty CP Cảng Quốc tế GEMADEPT Dung Quất |
– Địa chỉ đơn vị khai thác cảng |
Bến số 1, Cảng tổng hợp Dung Quất, Xã Bình Thuận, Huyện Bình Sơn, Quảng Ngãi |
– Số điện thoại liên hệ |
Vịnh Dung Quất |
– Vị trí bến cảng |
(0255) 3618251 |
– Công năng khai thác cảng |
Cầu cảng Tổng hợp (Hàng rời, hàng khô…) |
– Diện tích bến cảng (ha) |
11,4 |
– Năng lực thông qua của bến cảng (T/năm) |
1200000 |
– Cơ quan QLNN chuyên ngành hàng hải |
Cảng vụ Hàng hải Quảng Ngãi |
2. Thông số kỹ thuật: |
|
– Cầu cảng số 1 – Khu bến tổng hợp I |
|
+ Tàu vào cảng lớn nhất (DWT) |
1200000 |
+ Kích thước chiều dài cầu cảng (m) |
145 |
Thuộc tỉnh Quảng Ngãi, cảng Dung Quất là cảng biển tổng hợp quốc gia của Việt Nam. Hàng năm, số lượng hàng hóa được bốc xếp thông qua Cảng đạt khoảng 0.6 triệu tấn, số lượng tàu cập cầu trung bình 150 tàu/năm.
Cảng Dung Quất gồm 2 khu bến cảng với tổng diện tích kho cảng đạt 3.600m2 và bãi cảng đến 50.000m2. Bến số 1 là khu cảng chính ở vịnh Dung Quất có năng lực đón tàu 70.000 DWT với chức năng phục vụ bốc xếp, vận chuyển toàn bộ hàng hóa thiết bị để xây dựng Nhà máy lọc dầu Dung Quất. Trong khi đó, bến số 2 ở cửa biển Sa Kỳ có năng lực đón tàu 3.000 DWT, chủ yếu cho nhu cầu vận tải hàng hải địa phương.
Theo quy hoạch của Chính phủ, 1 khu bến cảng tại vịnh Mỹ Hàn trong tương lai sẽ trở thành một phần của cảng Dung Quất.
-
Cảng Chân Mây Top 11 cảng biển lớn nhất việt nam
Bến cảng Chân Mây
Cảng biển: Cảng biển Thừa Thiên Huế
BẾN CẢNG SỐ 1 – CẢNG CHÂN MÂY – CẢNG BIỂN THỪA THIÊN HUẾ |
|
1. Thông tin cơ bản: |
|
– Tên đơn vị khai thác cảng |
Công ty Cổ phần Cảng Chân Mây |
– Địa chỉ đơn vị khai thác cảng |
130 Nguyễn Huệ, Phú Nhuận, TP Huế, Thừa Thiên Huế |
– Số điện thoại liên hệ |
(0234) 3876 096/ (0234) 3891841 |
– Vị trí bến cảng |
thôn Bình An, xã Lộc Vĩnh, huyện Phú Lộc, tỉnh TT.Huế |
– Công năng khai thác cảng |
Cầu cảng Tổng hợp (Hàng rời, hàng khô…) |
– Diện tích bến cảng (ha) |
30 |
– Năng lực thông qua của bến cảng (T/năm) |
2.400.000 |
– Cơ quan QLNN chuyên ngành hàng hải |
Cảng vụ Hàng hải Thừa Thiên Huế |
2. Thông số kỹ thuật: |
|
– Cầu cảng số 1 |
|
+ Tàu vào cảng lớn nhất (DWT) |
50.000 |
+ Kích thước chiều dài cầu cảng (m) |
360 |
Cảng Chân Mây là cảng biển tổng hợp đầu mối của nước ta tại vị trí giữa hai đô thị Huế – Đà Nẵng. Bên cạnh khả năng đón nhận tàu container hàng hóa với trọng tải 50.000 DWT, cảng Chân Mây còn được Hiệp hội Du thuyền châu Á lựa chọn xây dựng điểm dừng chân cho các du thuyền ở khu vực Đông Nam Á với khả năng đón tàu du lịch quốc tế có chiều dài đến 362m và dung tích toàn phần đạt 225.282 GRT.
Hiện nay, cảng Chân Mây có Bến số 1 và 2 và dự án Bến số 3 sẽ hoàn thành vào năm 2018. Theo quy hoạch, đến năm 2020, cảng Chân Mây có 6 bến hàng tổng hợp với chiều dài là 1.680m. Đến năm 2030, cảng này sẽ có 8 bến hàng tổng hợp với chiều dài là 2.280 m. Dự báo đến năm 2020, lượng hàng qua cảng Chân Mây sẽ đạt 7,4 triệu tấn/năm.
-
Cảng Đà Nẵng – Top 11 cảng biển lớn nhất việt nam
Bến cảng Tiên Sa
Cảng biển: Cảng biển Đà Nẵng
BẾN CẢNG TIÊN SA – CẢNG BIỂN ĐÀ NẴNG |
|
1. Thông tin cơ bản: |
|
– Tên đơn vị khai thác cảng |
Công ty TNHH MTV Cảng Đà Nẵng. |
– Địa chỉ đơn vị khai thác cảng |
26 Bạch Đằng, Q. Hải Châu, Tp. Đà Nẵng |
– Số điện thoại liên hệ |
(0236) 3821114 |
– Vị trí bến cảng |
01 Yết Kiêu, Phường Thọ Quang, Sơn Trà, Đà Nẵng |
– Công năng khai thác cảng |
Cầu cảng Tổng hợp (Hàng rời, hàng khô…), container. |
– Diện tích bến cảng (ha) |
21,87 |
– Năng lực thông qua của bến cảng (T/năm) |
8.000.000 |
– Cơ quan QLNN chuyên ngành hàng hải |
Cảng vụ Hàng hải Đà Nẵng |
2. Thông số kỹ thuật: |
|
– Cầu cảng số 1 mép cầu cảng phía Hạ Lưu |
|
+ Tàu vào cảng lớn nhất (DWT) |
45.000 |
+ Kích thước chiều dài cầu cảng (m) |
208,4 |
– Cầu cảng số 1 mép cầu cảng phía Thượng Lưu |
|
+ Tàu vào cảng lớn nhất (DWT) |
20.000 |
+ Kích thước chiều dài cầu cảng (m) |
208,4 |
– Cầu cảng số 2 mép cầu cảng phía Hạ Lưu |
|
+ Tàu vào cảng lớn nhất (DWT) |
20.000 |
+ Kích thước chiều dài cầu cảng (m) |
186 |
– Cầu cảng số 2 mép cầu cảng phía Thượng Lưu |
|
+ Tàu vào cảng lớn nhất (DWT) |
30.000 |
+ Kích thước chiều dài cầu cảng (m) |
186 |
– Cầu cảng số 3 |
|
+ Tàu vào cảng lớn nhất (DWT) |
50.000 |
+ Kích thước chiều dài cầu cảng (m) |
225,2 |
– Cầu cảng số 4 |
|
+ Tàu vào cảng lớn nhất (DWT) |
50.000 |
+ Kích thước chiều dài cầu cảng (m) |
310 |
– Cầu cảng số 5 |
|
+ Tàu vào cảng lớn nhất (DWT) |
20.000 |
+ Kích thước chiều dài cầu cảng (m) |
210 |
– Cầu cảng số 7 |
|
+ Tàu vào cảng lớn nhất (DWT) |
2.000 |
+ Kích thước chiều dài cầu cảng (m) |
196,93 |
Ở vị trí cuối cùng, cảng Đà Nẵng cũng thuộc nhóm cảng tổng hợp, đầu mối của cả nước. Cảng Đà Nẵng có ba khu bến: Tiên Sa – Sơn Trà, Liên Chiểu và Thọ Quang, trong đó, bến cảng Tiên Sa – Sơn Trà là khu bến chính có tổng diện tích bãi đạt 178.603m2 và 14.285m2 đối với tổng diện tích kho.
Với mục tiêu là cảng biển hiện đại nhất tại miền Trung Việt Nam, cảng Đà Nẵng hiện triển khai dự án đầu tư mở rộng Cảng Tiên Sa giai đoạn 2 đến năm 2018, nâng tải trọng tàu tiếp nhận lên 50.000 DWT, tàu container 3000 TEU, đồng thời, thiết lập khu kho bãi trung chuyển với diện tích 30h đến 50ha trong giai đoạn 2015-2020.
-
Cảng biển Nghi Sơn – Top 11 cảng biển lớn nhất việt nam
Bến cảng tổng hợp Nghi Sơn
Cảng biển: Cảng biển Nghi Sơn
BẾN CẢNG TỔNG HỢP NGHI SƠN – CẢNG BIỂN NGHI SƠN |
|
1. Thông tin cơ bản: |
|
– Tên đơn vị khai thác cảng |
Công ty CP cảng dịch vụ dầu khí tổng hợp PTSC Thanh Hóa |
– Địa chỉ đơn vị khai thác cảng |
Đường ra cảng, Nghi Sơn, Tĩnh Gia, Thanh Hoá |
– Số điện thoại liên hệ |
0237 3900 333 |
– Vị trí bến cảng |
Xã Nghi Sơn, huyện Tĩnh Gia, Thanh Hóa |
– Công năng khai thác cảng |
Cảng Tổng hợp (Hàng rời, hàng khô…) |
– Diện tích bến cảng (ha) |
0,78 |
– Năng lực thông qua của bến cảng (T/năm) |
2.500.000 |
– Cơ quan QLNN chuyên ngành hàng hải |
Cảng vụ Hàng hải Thanh Hóa |
2. Thông số kỹ thuật: |
|
– Cầu cảng sô 1 |
|
+ Tàu vào cảng lớn nhất (DWT) |
20.000 |
+ Kích thước chiều dài cầu cảng (m) |
165 |
– Cầu cảng số 2 |
|
+ Tàu vào cảng lớn nhất (DWT) |
50.000 |
+ Kích thước chiều dài cầu cảng (m) |
225 |
– Cầu cảng số 3 |
|
+ Tàu vào cảng lớn nhất (DWT) |
70.000 |
+ Kích thước chiều dài cầu cảng (m) |
225 |
– Cầu cảng số 4 |
|
+ Tàu vào cảng lớn nhất (DWT) |
30.000 |
+ Kích thước chiều dài cầu cảng (m) |
225 |
– Cầu cảng số 5 |
|
+ Tàu vào cảng lớn nhất (DWT) |
60.000 |
+ Kích thước chiều dài cầu cảng (m) |
210 |
Bến cảng Nhà máy Lọc hóa dầu Nghi Sơn
Cảng biển: Cảng biển Nghi Sơn- Tham khảo thêm tại google
BẾN CẢNG NHÀ MÁY LỌC HÓA DẦU NGHI SƠN – CẢNG BIỂN NGHI SƠN |
|
1. Thông tin cơ bản: |
|
– Tên đơn vị khai thác cảng |
Công ty TNHH lọc hóa dầu Nghi Sơn |
– Địa chỉ đơn vị khai thác cảng |
Khu kinh tế Nghi Sơn, Xã Hải Yến, Huyện Tĩnh Gia, Thanh Hoá |
– Số điện thoại liên hệ |
|
– Vị trí bến cảng |
Xã Hải Yến, huyện Tĩnh Gia, Thanh Hóa |
– Công năng khai thác cảng |
Cầu cảng hàng lỏng (xăng dầu, khí hóa lỏng, dầu thực vật…), (dịch vụ, đóng, sửa chữa tàu…) |
– Diện tích bến cảng (ha) |
7,26 |
– Năng lực thông qua của bến cảng (T/năm) |
10.000.000 |
– Cơ quan QLNN chuyên ngành hàng hải |
Cảng vụ Hàng hải Thanh Hóa |
2. Thông số kỹ thuật: |
|
– Cầu 4B |
|
+ Tàu vào cảng lớn nhất (DWT) |
40.000 |
+ Kích thước chiều dài cầu cảng (m) |
222 |
– Cầu dịch vụ |
|
+ Tàu vào cảng lớn nhất (DWT) |
5.000 |
+ Kích thước chiều dài cầu cảng (m) |
345 |
– Cầu 1A |
|
+ Tàu vào cảng lớn nhất (DWT) |
15.000 |
+ Kích thước chiều dài cầu cảng (m) |
166 |
– Cầu 1B |
|
+ Tàu vào cảng lớn nhất (DWT) |
10.000 |
+ Kích thước chiều dài cầu cảng (m) |
192 |
– Cầu 2A |
|
+ Tàu vào cảng lớn nhất (DWT) |
12.825 |
+ Kích thước chiều dài cầu cảng (m) |
170 |
– Cầu 2B |
|
+ Tàu vào cảng lớn nhất (DWT) |
12.825 |
+ Kích thước chiều dài cầu cảng (m) |
170 |
– Cầu 4A |
|
+ Tàu vào cảng lớn nhất (DWT) |
40.000 |
+ Kích thước chiều dài cầu cảng (m) |
222 |
– Cầu Phao SPM |
|
+ Tàu vào cảng lớn nhất (DWT) |
320.000 |
+ Kích thước chiều dài cầu cảng (m) |
5 |