Phí bảo hiểm trách nhiệm công cộng = Cơ sở tính phí x tỷ lệ phí bảo hiểm. Cơ sở tính phí có thể tính theo doanh số ( doanh số trung bình của năm trước đó ) hoặc doanh số trên một năm ước tính của bên mua bảo hiểm. Vui lòng thông báo cho chúng tôi hoặc cần báo phí bảo hiểm cụ thể. Dưới đây là phí bảo hiểm trách nhiệm công cộng của một số ngành nghề kinh doanh cụ thể. Nếu công ty của bạn không thuộc một trong nhóm này vui lòng liên hệ hotline để được hướng dẫn.
STT |
Ngành nghề |
CS tính phí |
|
1. Nông nghiệp
|
|
||
1.1 |
TN người trồng ngũ cốc, gạo, lúa mỳ |
Doanh số |
|
1.2 |
TN người trồng hoa, người làm vườn |
Doanh số |
|
1.3 |
TN người chủ trại chăn nuôi, gia súc |
Doanh số |
|
2. Vật liệu xây dựng |
|
||
2.1 |
Khai thác các loại đá tự nhiên |
Doanh số |
|
2.2 |
NM SX vôi, thạch cao, xi măng |
Doanh số |
|
2.3 |
Bê tông, gạch (loại trừ bê tông trộn sẵn) |
Doanh số |
|
2.4 |
Công nghiệp sản xuất gốm, sứ |
Doanh số |
|
3. Công nghiệp hóa chất Phí bảo hiểm trách nhiệm công cộng |
|
||
3.1 |
SP thô của CN hóa chất (vô cơ, hữu cơ) |
Theo yêu cầu |
|
3.2 |
Công nghiệp hóa dầu |
Theo yêu cầu |
|
3.3 |
CN sx hàng hóa bằng chất dẻo, nhựa |
Doanh thu |
|
3.4 |
CN sx sơn, đồ sơn mài, vecni |
Doanh thu |
|
3.5 |
CN sx đồ mỹ phẩm |
Doanh thu |
|
3.6 |
CN dược phẩm |
Theo yêu cầu |
|
3.7 |
CN hóa chất khác
|
Doanh thu |
|
4. Chủ rạp chiếu bóng, nhà hát |
|
||
4.1 |
Rạp chiếu bóng, nhà hát (loại trừ những trường hợp biểu diễn đặc biệt) |
Chỗ ngồi |
|
4.2 |
Thi đấu thể thao đặc biệt (< 3 ngày) |
Khán giả |
|
5. Lao động và dịch vụ phục vụ |
|
||
5.1 |
Cửa sổ và phía mặt tiền |
Doanh số |
|
5.2 |
Nhà cửa, văn phòng |
Doanh số |
|
6. Chủ CLB và những tổ chức hoạt động không sinh lợi nhuận Phí bảo hiểm trách nhiệm công cộng |
|
||
6.1 |
CLB thể thao với các dụng cụ thể thao (loại trừ đua ngựa và đua moto) |
Thành viên |
|
6.2 |
Câc CLB xã hội |
Thành viên |
|
6.3 |
Các CLB chơi gôn |
Thành viên |
|
6.4 |
Câc CLB đua ngựa |
Con ngựa |
|
6.5 |
Các CLB đua xe moto |
Theo yêu cầu |
|
7. TN của chủ các nhà thầu
|
|
||
7.1 Các công trình xây dựng dân dụng |
|
||
7.1.1 Các công trình bao gồm phần kết cấu nhà và phần móng |
|
||
7.1.1.1 |
Cho tới 6 tầng |
Giá trị |
|
7.1.1.2 |
Từ 7 – 20 tâng |
Giá trị |
|
7.1.2 Xây dựng đường |
Giá trị |
||
7.1.3 Đặt các ống dẫn và cáp ngầm, nạo vét lòng sông (không bao gồm vận hành thử) |
Giá trị |
||
7.2 Chủ thầu giàn giáo bao gồm cả có sử dụng giàn giáo khung (không bao gồm XD) |
Giá trị |
||
7.3 Người làm công tác lao vụ, dịch vụ tại các khu nhà cao tầng hiện đại |
Tham chiếu mục 4.3.5 |
||
7.4 Các nhà thầu phá dỡ |
|
||
7.4.1 |
Phá dỡ nhà có kết cấu tới 6 tầng |
Tiền công |
|
7.4.2 |
Phá dỡ nhà kết cấu từ 7 – 20 tầng |
Tiền công |
|
7.4.3 |
Phá dỡ cầu, tháp cao |
Tiền công |
|
7.5 Lắp đặt các thiết bị điện: hệ thống lò sưởi, điều hòa, ống ga, ống nước… |
Giá trị |
||
7.6 Các loại khác Phí bảo hiểm trách nhiệm công cộng |
Giá trị LĐặt |
||
8. TN ngành giáo dục |
|
||
8.1 |
Nhà trẻ, trường học |
Trẻ em, hs |
|
8.2 |
Trường đại học |
Sinh viên |
|
9. Ngành CN điện tử |
|
||
9.1 |
SX các máy cái VD như tuốc bin |
Doanh thu |
|
9.2 |
SX máy nhỏ,máy VP,dụng cu chính xác.. |
Doanh thu |
|
9.3 |
Các máy dùng trong sinh hoạt gia đình như máy giặt, máy rửa bát |
Doanh thu |
|
9.4 |
Các máy đo lường và máy điều khiển |
Doanh thu |
|
9.5 |
Các sản phẩm điện tử khác |
Doanh thu |
|
10. Ngành CN thực phẩm
|
|
||
10.1 |
Bột lúa mạch, NM bánh mỳ,chế biến… |
Doanh thu |
|
10.2 |
SP nông nghiệp: Sữa,dầu ăn.. |
Doanh thu |
|
10.3 |
Thịt, cá, đồ hộp |
Doanh thu |
|
10.4 |
Bia, men bia,CB nước giải khát,rượu |
Doanh thu |
|
10.5 |
Đồ uống, kem |
Doanh thu |
|
10.6 |
Lò mổ thịt |
Công nhân |
|
10.7 |
Các sản phẩm khác |
Doanh thu |
|
11. TN của các chủ hiệu làm đầu, trung tâm dịch vụ thẩm mỹ, sửa sang sắc đẹp Phí bảo hiểm trách nhiệm công cộng |
|
||
11.1 |
Các hiệu làm đầu |
Nhân viên |
|
11.2 |
Các hiệu hóa trang |
Nhân viên |
|
11.3 |
Các trung tâm thẩm mỹ |
Doanh thu |
|
12a. Chủ các khách sạn nội địa* |
|
||
12.1 |
Rủi ro cơ bản |
Phòng |
|
12.2 |
Mất mát, hỏng tài sản khách |
% ghạn phụ |
|
12.3 |
Bãi** đỗ xe (giới hạn TN US$10.000) |
% ghạn phụ |
|
12b. Chủ các khách sạn quốc tế* |
|
||
12.1 |
Rủi ro cơ bản |
Phòng |
|
12.2 |
Mất mát, hỏng tài sản khách |
% ghạn phụ |
|
12.3 |
Bãi** đỗ xe (giới hạn TN US$1.000) |
% ghạn phụ |
|
13. Ngành Công nghiệp Da |
|
||
13.1 |
Sx da,nhuộm da, cắt da |
Doanh số |
|
13.2 |
SX dồ dùng bằng da,vải sơn,vải dầu |
Doanh sô |
|
13.3 |
Người làm yên ngựa, bọc đệm ghế |
Nhân viên |
|
14. Ngành Công nghiệp sản xuất |
|
||
14.1 |
Sx thép với qtrinh cán nóng,nguội… |
|
|
14.2 |
Sx kim loại khác |
|
|
15. Xưởng gia công kim loại |
|
||
15.1 |
SX nồi hơi, máy móc |
Doanh số |
|
15.2 |
SX sắt và thép |
Doanh số |
|
15.3 |
SX Ôtô |
Doanh số |
|
15.4 |
Xưởng rèn, hàn, các thợ lắp ráp |
Nhân viên |
|
15.5 |
Phụ phí trường hợp làm nơi khác |
Nhân viên |
|
15.6 |
Gia công chế biến kim loại khác |
Nhân viên |
|
15.7 |
Phụ phí trường hợp làm nơi khác |
Nhân viên |
|
16. Ngành công nghiệp môtô |
|
||
16.1 |
Sửa chữa mô tô |
Doanh thu |
|
16.2 |
Các trạm xăng dầu Phí bảo hiểm trách nhiệm công cộng |
Doanh thu |
|
Nhân viên |
|||
17. Ngành sản xuất máy móc,dụng cụ chính xác |
|
||
17.1 |
Kính quang học,đồng hồ, |
Doanh số |
|
17.2 |
Kinh doanh mua bán kính quang học, |
Nhân viên |
|
18. Ngành in và tái bản |
|
||
18.1 |
Nhà in, xưởng sx bản in đúc |
Doanh thu |
|
18.2 |
In,chụp,photo,in đá,in thạch bản |
Doanh thu |
|
19. Chủ sở hữu tài sản và |
|
||
19.1 |
Nhà riêng |
Mỗi nhà |
|
|
|
100m2 |
|
19.2 |
Văn phòng |
Văn phòng |
|
|
|
100m2 |
|
19.3 |
Trách nhiệm bãi đỗ xe |
% của tổng |
|
20.Các quán ăn nhà hàng |
|
||
20.1 |
Các quán ăn, nhà hàng |
Chỗ ngồi |
|
21.Kho tàng, người khuân vác, bốc dỡ |
|
||
21.1 |
Kho tàng, việc lưu kho |
Nhân viên |
|
21.2 |
Kho tàng, việc lưu kho gồm cả |
Nhân viên |
|
21.3 |
Bốc dỡ hàng hóa bao gồm cả thiệt |
Nhân viên |
|
22. Ngành dệt Phí bảo hiểm trách nhiệm công cộng |
|
||
22.1 |
CN sx quần áo, giầy dép |
Doanh thu |
|
22.2 |
Phân xưởng dùng máy móc cơ khí |
Nhân viên |
|
22.3 |
Phân xưởng nhuộm |
Nhân viên |
|
22.4 |
Nhà máy sản xuất chỉ |
Doanh thu |
|
23. Ngành thương mại |
|
||
23.1 |
Kho hàng |
Doanh thu |
|
23.2 |
Kho hàng bách hóa |
Doanh thu |
|
23.3 |
Dầu mỡ, dầu nhớt, phân hóa học |
Doanh thu |
|
23.4 |
Xăng dầu, thùng ga |
Doanh thu |
|
23.5 |
Siêu thị, cửa hàng tự phục vụ |
Doanh thu |
|
23.6 |
KD thuốc ngủ, tân dược |
Doanh thu |
|
23.7 |
Cửa hàng bán lẻ, buôn bán khác |
Doanh thu |
|
Nội dung bài viết 24. Ngành chế biến gỗ Phí bảo hiểm trách nhiệm công cộng |
|
||
24.1 |
SX giấy và bìa carton |
Doanh thu |
|
24.2 |
Công nghiệp SX đồ gỗ |
Doanh thu |
|
24.3 |
Xưởng cơ khí phục vụ ngành mộc |
Nhân viên |
|
|
Phụ phí tính thêm |
Nhân viên |
|
#6.Tư vấn thêm về phí bảo hiểm trách nhiệm công cộng liên hệ:
CÔNG TY BẢO HIỂM PETROLIMEX SÀI GÒN
-
Địa chỉ:Lầu 4, Số 186 Điện Biên Phủ, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, TP Hồ Chí Minh
-
Tổng đài:1900545455
-
Điện thoại: 0888.605.666 / 0932377138
-
Email:pjicosaigon@gmail.com
-
Website:baohiempetrolimex.com | | thegioibaohiem.net
-
Zalo, Viber: 0932 377.138
- Facebook: Bảo hiểm trách nhiệm công cộng