Bảo hiểm vận chuyển hàng gỗ đường biển

1559 Lượt xem

Bảo hiểm vận chuyển hàng gỗ đường biển là loại hình bảo hiểm bồi thường cho chủ hàng trong quá trình xuất nhập khẩu gỗ, các thành phẩm gỗ từ Việt nam đi các nước và ngược lại. Bảo hiểm sẽ bồi thường nếu trong quá trình vận chuyển hàng hóa bị hư hỏng, thiệt hại, mất mát.

Khi có rủi ro xảy ra đối với hàng hóa chủ hàng có quyền khiếu nại công ty bảo hiểm để được đền bù. Vì một lý do nào đó mà người được bảo hiểm chưa khiếu nại thì Quyền đòi bồi thường của Người được bảo hiểm sẽ hết hiệu lực sau hai năm kể từ ngày phát sinh quyền đó.

Xem thêm: Bảo hiểm hàng hóa đường biển 2022

bao-hiem-van-chuyen-hang-go-duong-bien
bao-hiem-van-chuyen-hang-go-duong-bien

Thụ hưởng Bảo hiểm vận chuyển hàng gỗ đường biển

Người được quyền thụ hưởng phải là chủ hàng hoặc người có quyền lợi trực tiếp với lô hàng vận chuyển và Hợp đồng bảo hiểm không có hiệu lực đối với lợi ích của người chuyên chở, người nhận uỷ thác hàng hoá hay người bảo hiểm.

Từ bỏ hàng Bảo hiểm vận chuyển hàng gỗ đường biển

Trường hợp Người mua bảo hiểm muốn khiếu nại tổn thất toàn bộ ước tính cho hàng hoá được bảo hiểm khi hàng hóa bị tổn thất thì họ phải gửi thông báo từ bỏ hàng cho Người bảo hiểm. Nếu không thực hiện theo quy định này thì tổn thất được giải quyết theo hình thức bồi thường tổn thất bộ phận.

Khi tổn thất hàng hóa một phần có thể sử dụng được thì sẽ bồi thường theo hình thức giảm giá trị của hàng hóa.

Xem thêm: Bảo hiểm hàng hóa dệt may đường biển

Thông báo từ bỏ hàng phải làm thành văn bản và trong mọi trường hợp phải cho biết ý định của Người được bảo hiểm là từ bỏ không điều kiện mọi quyền lợi về hàng hoá được bảo hiểm cho Bảo hiểm Petrolimex – PJICO.

Trường hợp thông báo từ bỏ hàng được gửi theo đúng quy định thì quyền khiếu nại của Người được bảo hiểm không bị phương hại bởi Người bảo hiểm từ chối chấp nhận từu bỏ hàng. Khi thông báo từ bỏ hàng đã được chấp nhận thì việc từ bỏ hàng không còn thay đổi khác được.

Mức bồi thường Bảo hiểm vận chuyển hàng gỗ đường biển

Trách nhiệm của Người bảo hiểm chỉ giới hạn ở số tiền bảo hiểm. Giá trị này được căn cứ theo giá trị của lô hàng tham gia bảo hiểm. Giá trị này cũng được ghi trên giấy chứng nhận bảo hiểm hàng hóa vận chuyển.

Bên mua bảo hiểm có thể được bồi thường tới mức 110% giá trị của lô hàng nếu mua bảo hiểm theo giá trị này từ lúc đầu. Phí bảo hiểm cũng được tính toán trên giá trị này. Giá trị tăng thêm 10% này theo hiệp hội bảo hiểm London lý giải bao gồm cước vận chuyển, phí bảo hiểm và lãi dự kiến.

Tuy nhiên, Người bảo hiểm vẫn phải chịu trách nhiệm đối với số tổn thất cộng với các chi phí cứu hộ, phí giám định, chi phí đánh giá và bán lại hàng hoá tổn thất, chi phí đòi người thứ ba bồi thường và tiền đóng góp tổn thất chung dù  cho tổng số tiền bồi thường như vậy có thể vượt quá số tiền bảo hiểm.

bao-hiem-van-chuyen-hang-go-duong-bien
bao-hiem-van-chuyen-hang-go-duong-bien

Tổn thất toàn bộ bảo hiểm hàng hóa là gì

Nếu tầu chở hàng bị mất tích thì hàng hoá được bảo hiểm sẽ được coi là tổn thất toàn bộ thực tế.

Tàu chở hàng được coi là mất tích khi không tới được bến đến và cũng không có tin tức gì, về thời gian thì đã quá ba lần quãng thời gian cần thiết cho tàu đi từ địa điểm dừng lại cuối cùng cho tới bến đến.

Tuy nhiên, thời gian cần thiết để xác định việc mất tích tầu không được ít hơn 3 tháng. Nếu việc thông báo tin tức bị ảnh hưởng bởi chiến tranh hoặc những hoạt động quân sự thì thời hạn nói trên đổi thành 6 tháng.

Xem thêm: Bảo hiểm hàng phụ tùng vận chuyển đường biển

Tổn thất toàn bộ của lô hàng hóa là khi xảy ra mất mát hư hỏng thuộc phạm vi trách nhiệm hợp đồng bảo hiểm, nếu hàng hoá được bảo hiểm bị phá huỷ hoàn toàn hay bị hư hỏng nghiêm trọng tới mức không còn là vật phẩm với tính chất ban đầu của nó nữa hoặc Người được bảo hiểm bị mất hẳn quyền sở hữu hàng hoá thì được coi là tổn thất toàn bộ thực tế

Hồ sơ bồi thường Bảo hiểm vận chuyển hàng gỗ đường biển

Để đòi bồi thường, người khiếu nại phải có quyền lợi trong đối tượng được bảo hiểm vào thời gian xảy ra tổn thất thực tế đó. Khi đòi đồng bảo hiểm, Người bảo hiểm bồi thường về những mất mát hay hư hỏng thuộc trách nhiệm hợp đồng bảo hiểm, Người được bảo hiểm cần nộp đủ giấy tờ chứng minh, trong đó tuỳ trường hợp liên quan phải có:

Bản chính của Đơn bảo hiểm hoặc Giấy chứng nhận bảo hiểm vận chuyển hàng gỗ đường biển.

Bản chính hoặc bản sao hoá đơn gửi hàng, kèm tờ kê chi tiết hàng hoá và/hoặc phiếu ghi trọng lượng.

Bản chính của vận tải đơn và/hoặc hợp đồng chuyên chở khác loại.

Biên bản giám định và chứng từ tài liệu khác chỉ rõ mức độ tổn thất.

Giấy biên nhận hoặc giấy chứng nhận tàu giao hàng và phiếu ghi trọng lượng tại nơi nhận cuối cùng.

Bản sao báo cáo hải sự và/hoặc trích sao nhật ký hàng hải.

Công văn thư từ trao đổi với người chuyên chở và các bên khác về trách nhiệm của họ đối với tổn thất.

Thư đòi bồi thường bảo hiểm vận chuyển hàng gỗ đường biển.

bao-hiem-van-chuyen-hang-go-duong-bien
bao-hiem-van-chuyen-hang-go-duong-bien

Mã HS code hàng gỗ – Bảo hiểm vận chuyển hàng gỗ đường biển

44079990 – Gỗ óc chó xẻ sấy (WALNUT, SAWN (NOT S2S), KD 8% +/-2%, quy cách : dày 8/4, rộng từ 3 đến 4, dài từ 7 đến 14, tên khoa học JUGLANS NIGRA, mặt hàng không nằm trong danh mục cấm của CITES

44079990 – Gỗ óc chó xẻ sấy dày 25,4mm(4/4) loại 2

44079990 – Gỗ óc chó xẻ thanh (HARDWOOD LUMBER- WALNUT Common kiln Dried ) 5/4 # 2 4-12 ,

44079990 – Gỗ óc Chó xẻ thô, sấy. Dày 25.4mm (4/4), rộng 7,5-38cm, dài 1,2-4,8m.

44079990 – Gỗ óc Chó xẻ thô, sấy. Dày 32mm (5/4), rộng 7,5-38cm, dài 1,2-4,8m.

44071000 – Gỗ óc chó xẻ, nhóm 4 (Tên khoa học: Juglans Nigra): 50,8MM x 102-356MM x 2134-3048MM. (Walnut American 8/4 # 2Common and Better KD) Gỗ xẻ không thuộc công ước Cites theo thông tư 59/2010 của bộ NN & PTNT ngày 19/10/2010.

Xem thêm: Bảo hiểm hàng hóa đường biển ở sài gòn

44039990 – Gỗ óc chó, dạng lóng chưa xẻ WALNUT LOGS (L: 7~10;Dia: 14~18)Tên KH: Juglans nigra

44189090 – Gỗ ốp tường loại 3 (dày: 3.5cm, rộng: 27cm, dài: 12m ) ( )

44189090 – Gỗ ốp tường loại 4 (dày: 30cm, rộng: 12cm, dài: 9m) ( )

44189090 – Gỗ ốp tường loại 5 (dày: 3.5cm, rộng: 24cm, dài: 11m)( )

44079990 – Gỗ Paulownia (460-960x1000x15)mm

44079990 – Gỗ Paulownia 15 x 1000×480-960mm

44079990 – Gỗ Paulownia xẻ ghép nối đầu – PAULOWNIA JOINTED BOARD – 12mm * 900~980mm * 700~1200mm

44079990 – Gỗ Perah- MALAYSIAN MLHW DRESSED TIMBER S4S KD PERAH (29mm X 56mm X 610mm up 1524mm )

Gỗ phay xẻ Bảo hiểm vận chuyển hàng gỗ đường biển

44079900 – Gỗ phay xẻ

44013000 – Gỗ phế liệu

44013900 – Gỗ phế liệu ( Các tấm pallet gỗ đã qua sử dụng)

44013900 – Gỗ phế liệu loại bỏ từ quá trình SX

44013900 – Gỗ phế liệu loại bỏ từ SX

44013900 – Gỗ phế liệu( Các tấm palet gỗ đã qua sử dụng)

44013900 – Gỗ phế liệu( các Tấm Pallet đã qua sử dụng)

bao-hiem-van-chuyen-hang-go-duong-bien
bao-hiem-van-chuyen-hang-go-duong-bien

44032090 – Gỗ phong hương (tupelo logs) (gỗ tròn) (phi13-18*0.8-18) tên KH: Nyssa spp

44079990 – Gỗ Phong Xẻ Tạp Nhóm IV. Không Thuộc Danh Mục Cites. Quy cách ( 2400 x 90 x 35)mm.

44079990 – Gỗ Pơ mu xẻ

44079900 – Gỗ Pơ mu xẻ(N1)

44031090 – Gỗ pơmu Nhật ĐK 24 cm trở lên dài 3m

Xem thêm: Bảo hiểm hàng hóa đường biển ở đồng nai

44031090 – Gỗ Pơmu tròn Nhật – (FOKIENNIA HODGINSII : HINOKI) ĐK 22cm trở lên dài 4M

44031090 – Gỗ Pơmu tròn nhật (FOKIENNIA HODGINSII : HINOKI) ĐK từ 16CM trở lên dài 3M

44031090 – Gỗ Pơmu tròn Nhật (POMU LOGS FOKIENNIA HODGINSII : HINOKI) ĐK (18~24) CM trở lên dài từ (2 ~4)m

44031090 – Gỗ Pơmu tròn Nhật (POMU SAWN TIMBER HINOKI) ĐK (24-28) cm trở lên dài 4.0 m

44031090 – Gỗ Pơmu tròn Nhật ĐK 16~24 cm dài 4m

44031090 – Gỗ Pơmu tròn Nhật ĐK 26~36 cm dài 4m

44079990 – Gỗ pơmu xẻ 100 x 100 x 100 cm

44071000 – Gỗ Pơmu xẻ Nhật (JAPANESE SAWN TIMBER) (2000-3000) x (120-230) x (24-1120) mm

44039990 – Gỗ Poplar tròn (2.438-7.315×0.406-0.584)M

44081090 – Gỗ Poplar xẻ 3/4-4/4-5/4; 3 & wider x 4-16 – Hàng không thuộc danh mục công ước Cites

44081090 – Gỗ Poplar xẻ 4/4-quot; ;3-quot; -amp; wider x 4`-16` – Hàng không thuộc danh mục công ước Cites

44079990 – Gỗ răng vi xẻ

Gỗ re Bảo hiểm vận chuyển hàng gỗ đường biển

44079990 – Gỗ Re hương xẻ

44079900 – Gỗ Re xẻ

44079990 – Gỗ re xẻ

44079990 – gỗ samu xẻ

44039990 – Gỗ SANDALO LOGS(SPIROSTACHYS AFRICANA SONDER)

44039990 – Gỗ săng lẻ tròn

44039990 – Gỗ Săng lẻ tròn N3

44079990 – Gỗ Săng Vì nhóm 7

44034990 – Gỗ Săng Vì tròn (N7)

44034990 – Gỗ Săng vì tròn(N7)

44079990 – Gỗ Săng vì xẻ (N4)

44079990 – Gỗ Săng vì xẻ (N5)

44079990 – Gỗ Sâng xẻ(N6)

bao-hiem-van-chuyen-hang-go-duong-bien
bao-hiem-van-chuyen-hang-go-duong-bien

44039990 – Gỗ sao cát tròn

44039990 – Gỗ Sao cát tròn N3

44079990 – Gỗ Sao cát xẻ nhóm IV

44034990 – Gỗ Sao Đen tròn (N2)

44034990 – Gỗ Sao đen tròn(N2)

44079990 – Gỗ Sao đen xẻ (N2)

44079990 – Gỗ Sao đen(N2)

44039990 – Gỗ sao xanh

44039990 – Gỗ Sao xanh tròn

44039990 – Gỗ Sao xanh tròn N2

44079990 – Gỗ Sapele Prime xẻ chua qua xử lý làm tăng độ rắn (25,38mm Sapele Prime Kiln Dried Lumber ) Entandrpphragma cylindricum -T:25-38mm ;L:2,4-3,3m ;W:7,6-35,5cm

44079990 – Gỗ Sapele Prime xẻ chưa qua xử lý làm tăng độ rắn (4/4 Sapele Prime Kiln Dried Lumber ) Entandpphragma -T:25mm ;L:2,1-4,5m ;W:7,6-35,5cm

44079990 – Gỗ Sapele xẻ loại 1chưa qua xử lý làm tăng độ rắn ( 50mm Sapele Prime Kiln Dried Lumber ) Entandronphragma -T:50mm ;L:2,7-4,2m ;W:7,6-35,5cm

44039990 – Gỗ Sapelli (Lát Hoa) tròn, ĐK 142cm+, Dài 9-11.2m

44072790 – Gỗ Sapelli (tên khoa học: Entandrophragma cylindricum) xẻ sấy 32mm x 100mm+ x 1m+ loại FAS.(Hàng chưa qua xử lý làm tăng độ rắn)

44072790 – Gỗ Sapelli (tên khoa học:Entandrophragma cylindricum)xẻ sấy 30mm x 36mm x 0.73m loại FAS.(hàng chưa qua xử lý làm tăng độ rắn)

44039990 – Gỗ Sapelli tròn (5.9-11.6×0.8002-1.2703)M

Gỗ Sến Bảo hiểm vận chuyển hàng gỗ đường biển

44039990 – Gỗ Sến bo bo N4

44039990 – Gỗ sến Bo Bo Tròn

44039990 – Gỗ Sến bo bo Tròn (N)

44039990 – Gỗ Sến Bo bo tròn N4

44039990 – Gỗ Sến bô bô tròn Nhóm 4

44039990 – Gỗ Sến Bo Bo Tròn( N 4)

44039990 – Gỗ Sến cát tròn N2

44039990 – Gỗ sến đỏ tròn

44039990 – Gỗ Sến đỏ tròn N4

44034990 – Gỗ Sến Mật tròn (N2)

44034990 – Gỗ Sến mật tròn(N2)

44034990 – Gỗ sến Nam Phi dạng lóng (cây) có tên khoa học là Autranella congolensis. Đường kính từ 60cm đến trên 100cm, chiều dài cây từ 5m trở lên. Hàng không thuộc danh mục CITES

44039990 – Gỗ Sồi – dạng lóng chưa xẻ (Dài:8~12;đk:13~19) RED OAK LOGS (tên KH: Quercus alba)

44039290 – Gỗ Sồi ( BEECH LOGS) -Dùng làm nguyên liệu phục vụ cho sản xuất

44039190 – Gỗ sồi (Beech) chưa rong 2 cạnh có sấy hấp trước- Loại A/B/C (50MM) – Gỗ xẻ,

44039190 – Gỗ sồi (Beech) rong 2 cạnh có sấy hấp trước- Loại A/B+ (50MM) – Gỗ xẻ,

bao-hiem-van-chuyen-hang-go-duong-bien

44079110 – Gỗ sồi (quercus spp. hàng không thuộc danh mục Cites, dạng thanh, dài: 1100-1600mm, dầy: 110-300mm)

44079290 – gỗ sồi đã xẻ sấy GERMAN BEECH LUMBER, 100%PEFC, THICKNESS 26MM

44039990 – Gỗ Sồi- dạng lóng chưa xẻ (Dài:8~10; đk:16~23) RED OAK LOGS (tên KH: Quercus alba)

44039990 – Gỗ sồi dạng lóng chưa xẻ WHITE OAK LOGS (L: 8~17;Dia: 16~28)Tên KH: Quercus alba

44039990 – Gỗ Sồi Đỏ ( RED OAK LOGS ) hàng không nằm trong danh mục Cites

44079190 – Gỗ SồI Đỏ RED OAK Đã SấY, Xẻ, DầY 1 INCH (2.54 cm), DàI Từ 6 TRở LÊN . TÊN KHOA HọC QUERCUS RUBRA. (10989 BF = 25.93 m3 ; 0.967 $ = 409.79$/m3)

Gỗ Sồi mua Bảo hiểm vận chuyển hàng gỗ đường biển

44079290 – Gỗ sồi đỏ xẻ

44079190 – Gỗ sồi đỏ xẻ thanh, sấy khô (Quercus rubra), loại 1, dài: 4-14, dày: 3/4, rộng từ 3 trở lên. ., không nằm trong mục cites

44079190 – Gỗ sồi đỏ xẻ thanh, sấy khô(Quercus rubra), loại 2, dài: 4-14, dày: 3/4, rộng từ 3 trở lên. ., không nằm trong mục cites

44079190 – Gỗ sồi đỏ xẻ thanh,sấy khô (Quercus rubra) ,loại 1, dài: 4-14, dày: 3/4,rộng từ 3 trở lên..,không nằm trong mục cites

44079990 – Gỗ Sồi Đỏ xẻ thô, sấy. Dày 3/4 (19mm) ,rộng 7.5-38cm, dài 1.2-4.8m.

44079990 – Gỗ Sồi Đỏ xẻ thô, sấy. Dày 50.8mm (8/4) , rộng 12-48cm, dài 1.2-4.8m.

44079190 – Gỗ sồi đỏ(Quercus) xẻ thanh, sấy khô 12%, dài: (2.56-4.87) m, rộng: (181.61-230.89) mm, dày 8/10(20.3mm). , hàng không nằm trong mục cites

44039990 – Gỗ sồi HARDWOOD (WHITE OAK LOGS) dạng lóng chưa xẻ (L: 8~10;Dia: 14~16)Tên KH: Quercus alba

44039990 – Gỗ Sồi OAK tròn .Tên KH:Quercus Spp.Kich thước dài 2m up * đường kính 30cm up.Hàng không nằm trong danh mục CITES

44079990 – Gỗ sồi OAK xẻ, KT: Dày 20.3mm, Rộng 175.01mm up, Dài 1.83m up. Hàng không nầm trong danh mục CITES.

bao-hiem-van-chuyen-hang-go-duong-bien

Tư vấn Bảo hiểm vận chuyển hàng gỗ đường biển

CÔNG TY BẢO HIỂM PETROLIMEX SÀI GÒN

⭐️ Giá Bảo hiểm hàng hóa đường biển bao nhiêu ?

Trả lời: Giá bảo hiểm phụ thuộc vào giá trị lô hàng…

⭐️ Mua Bảo hiểm hàng hóa đường biển ở đâu uy tín?

Trả lời: PJICO là nhà bảo hiểm chuyên nghiệp đã kinh doanh từ 1995 đến nay đã được hơn 26 năm.

⭐️ Mua bảo hiểm hàng hóa cần chuẩn bị gì?

Trả lời: Các chứng từ như bill, invoice, packing list, sales contract, giấy yêu cầu bảo hiểm.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *